Từ điển Thiều Chửu
劍 - kiếm
① Cái gươm, có phép dùng gươm riêng gọi là kiếm thuật 劍術, thần về gươm, tục gọi là kiếm tiên 劍仙, kiếm hiệp 劍俠. Nguyên viết là 劎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
劍 - kiếm
Thanh gươm, thứ binh khí thời xưa.


按劍 - án kiếm || 拔劍 - bạt kiếm || 蒲劍 - bồ kiếm || 琴劍 - cầm kiếm || 琴心劍膽 - cầm tâm kiếm đảm || 刀劍 - đao kiếm || 短劍 - đoản kiếm || 擊劍 - kích kiếm || 劍弓 - kiếm cung || 劍俠 - kiếm hiệp || 劍客 - kiếm khách || 劍士 - kiếm sĩ || 劍師 - kiếm sư || 劍術 - kiếm thuật || 飛劍 - phi kiếm || 撫劍 - phủ kiếm || 伏劍 - phục kiếm || 掛劍 - quải kiếm || 雙劍 - song kiếm || 書劍 - thư kiếm || 腰劍 - yêu kiếm ||